Đọc nhanh: 倾覆 (khuynh phúc). Ý nghĩa là: đổ xuống (vật thể), lật đổ.
倾覆 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đổ xuống (vật thể)
(物体) 倒下
✪ 2. lật đổ
使失败;颠覆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾覆
- 风暴 覆翻 了 船只
- Cơn bão đã lật úp các con tàu.
- 他们 密谋 颠覆 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 他 已 倾尽 所有
- Anh ấy đã cống hiến hết mình.
- 他 思想 有些 右倾
- Ý nghĩ của anh ấy hơi bảo thủ.
- 他 倾听 老师 的 意见
- Anh ấy lắng nghe ý kiến của giáo viên.
- 他 倾空 了 瓶子 里 水
- Anh ấy đổ hết nước trong chai.
- 他 倾听 孩子 们 的 故事
- Anh ấy lắng nghe câu chuyện của bọn trẻ.
- 他 善于 倾听 别人 的 意见
- Anh ấy giỏi lắng nghe ý kiến của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
覆›