Đọc nhanh: 崛起 (quật khởi). Ý nghĩa là: gồ lên; nổi lên, vùng dậy; nổi dậy; nổi lên; quật khởi; trỗi dậy. Ví dụ : - 岛屿在海面上崛起。 Hòn đảo nổi lên trên mặt biển.. - 这座山峰突然崛起。 Đỉnh núi này đột ngột nhô lên.. - 这片山地崛起了许多新峰。 Khu vực núi này nổi lên nhiều đỉnh núi mới.
崛起 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gồ lên; nổi lên
(山峰等) 突起
- 岛屿 在 海面 上 崛起
- Hòn đảo nổi lên trên mặt biển.
- 这座 山峰 突然 崛起
- Đỉnh núi này đột ngột nhô lên.
- 这片 山地 崛起 了 许多 新峰
- Khu vực núi này nổi lên nhiều đỉnh núi mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. vùng dậy; nổi dậy; nổi lên; quật khởi; trỗi dậy
兴起
- 新兴产业 正在 崛起
- Ngành công nghiệp mới đang nổi lên.
- 创新 思想 在 社会 中 崛起
- Tư tưởng đổi mới đang trỗi dậy trong xã hội.
- 绿色 能源 产业 逐渐 崛起
- Ngành năng lượng xanh đang dần nổi lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崛起
- 我 见证 了 卡拉 ok 的 崛起
- Tôi đã thấy những gì Karaoke đã làm.
- 岛屿 在 海面 上 崛起
- Hòn đảo nổi lên trên mặt biển.
- 这座 山峰 突然 崛起
- Đỉnh núi này đột ngột nhô lên.
- 平地上 崛起 一座 青翠 的 山峰
- trên đất bằng nổi lên một hòn núi xanh biếc.
- 新兴产业 正在 崛起
- Ngành công nghiệp mới đang nổi lên.
- 绿色 能源 产业 逐渐 崛起
- Ngành năng lượng xanh đang dần nổi lên.
- 创新 思想 在 社会 中 崛起
- Tư tưởng đổi mới đang trỗi dậy trong xã hội.
- 太平军 崛起 于 金田村
- quân Thái Bình nổi dậy ở thôn Kim Điền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
崛›
起›