Đọc nhanh: 光光 (quang quang). Ý nghĩa là: trọc; không có tóc, sáng; sáng chói, nhẵn. Ví dụ : - 输得光光的。 thua sạch túi.
✪ 1. trọc; không có tóc
没有留下一点头发的
✪ 2. sáng; sáng chói
光亮亮的
✪ 3. nhẵn
十分平滑的
✪ 4. sạch túi; cháy túi; nhẵn túi
没有下一文的
- 输 得 光光 的
- thua sạch túi.
✪ 5. trần; trơ trụi
一丝不挂的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光光
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 万丈 光焰
- hào quang muôn trượng; hào quang chiếu rọi.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›