Đọc nhanh: 惠顾 (huệ cố). Ý nghĩa là: hân hạnh chiếu cố; chiếu cố; lui tới luôn (một cửa hàng của khách hàng quen); huệ cố. Ví dụ : - 家具展销,敬请惠顾。 đồ đạc có bán tại hội chợ, xin đến chiếu cố cho.
惠顾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hân hạnh chiếu cố; chiếu cố; lui tới luôn (một cửa hàng của khách hàng quen); huệ cố
惠临 (多用于商店对顾客)
- 家具 展销 , 敬请 惠顾
- đồ đạc có bán tại hội chợ, xin đến chiếu cố cho.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惠顾
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 顾问 帮助 我 解决问题
- Cố vấn giúp tôi giải quyết vấn đề.
- 感谢您 的 惠顾
- Cảm ơn quý khách đã ghé thăm.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 家具 展销 , 敬请 惠顾
- đồ đạc có bán tại hội chợ, xin đến chiếu cố cho.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惠›
顾›