Đọc nhanh: 避光 (tị quang). Ý nghĩa là: ưa tối; ưa mát; ưa râm, sợ ánh sáng.
避光 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ưa tối; ưa mát; ưa râm
喜阴的或在阴处茁壮生长
✪ 2. sợ ánh sáng
表面负趋光性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避光
- 一线 光明
- một tia sáng
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 避开 强光
- Tránh ánh sáng mạnh.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 他 回避 了 我 的 目光
- Anh ấy đã tránh ánh mắt của tôi.
- 她 低头 避开 了 我 的 目光
- Cô ấy cúi đầu tránh ánh mắt của tôi.
- 万丈 光焰
- hào quang muôn trượng; hào quang chiếu rọi.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
避›