Đọc nhanh: 准备停当 (chuẩn bị đình đương). Ý nghĩa là: sắp sẵn.
准备停当 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp sẵn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准备停当
- 他 为 爱人 准备 惊喜
- Anh ấy chuẩn bị bất ngờ cho người yêu.
- 准备 停妥
- chuẩn bị xong
- 杠子 已 准备 妥当
- Đòn đã được chuẩn bị xong.
- 一切 准备 停当
- mọi thứ đều chuẩn bị xong xuôi
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
- 我 事前 没 做 准备 , 当时 很 窘
- tôi không chuẩn bị trước nên lúc ấy rất lúng túng.
- 事前 做好 准备 , 以免 临时 忙乱
- trước khi làm thì phải chuẩn bị cho tốt, để lúc sự việc xảy ra thì không bị lúng túng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
准›
备›
当›