Đọc nhanh: 就绪 (tựu tự). Ý nghĩa là: sắp xếp xong; sắp xếp ổn thoả; an bài xong; đâu vào đó; bố trí ổn thoả; đâu vào đấy. Ví dụ : - 工作安排就绪。 Công việc đã sắp xếp ổn thỏa.. - 一切准备就绪。 Mọi thứ đã chuẩn bị đâu vào đó.. - 运动员们已经准备就绪。 Vận động viên đều đã chuẩn bị xong.
就绪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp xếp xong; sắp xếp ổn thoả; an bài xong; đâu vào đó; bố trí ổn thoả; đâu vào đấy
(事情)处置妥当;安排停当
- 工作 安排 就绪
- Công việc đã sắp xếp ổn thỏa.
- 一切 准备就绪
- Mọi thứ đã chuẩn bị đâu vào đó.
- 运动员 们 已经 准备就绪
- Vận động viên đều đã chuẩn bị xong.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 就绪
✪ 1. 就绪后… + Động từ …
Sau khi sắp xếp xong
- 就绪 后 , 他 开始 表演
- Sau khi chuẩn bị xong, anh ấy bắt đầu biểu diễn.
- 就绪 后 , 比赛 开场 了
- Sau khi mọi thứ đã sẵn sàng, cuộc thi đã bắt đầu.
✪ 2. Động từ + 就绪
Làm gì đó ổn thỏa
- 准备就绪
- chuẩn bị ổn thỏa
- 安排 就绪
- sắp xếp đâu vào đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就绪
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 我们 东奔西跑 , 望能 按时 准备就绪
- Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.
- 业已 准备就绪
- đã chuẩn bị xong
- 准备就绪
- chuẩn bị ổn thỏa
- 一切 准备就绪
- Mọi thứ đã chuẩn bị đâu vào đó.
- 运动员 们 已经 准备就绪
- Vận động viên đều đã chuẩn bị xong.
- 就绪 后 , 比赛 开场 了
- Sau khi mọi thứ đã sẵn sàng, cuộc thi đã bắt đầu.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
绪›