就绪 jiùxù
volume volume

Từ hán việt: 【tựu tự】

Đọc nhanh: 就绪 (tựu tự). Ý nghĩa là: sắp xếp xong; sắp xếp ổn thoả; an bài xong; đâu vào đó; bố trí ổn thoả; đâu vào đấy. Ví dụ : - 工作安排就绪。 Công việc đã sắp xếp ổn thỏa.. - 一切准备就绪。 Mọi thứ đã chuẩn bị đâu vào đó.. - 运动员们已经准备就绪。 Vận động viên đều đã chuẩn bị xong.

Ý Nghĩa của "就绪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

就绪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sắp xếp xong; sắp xếp ổn thoả; an bài xong; đâu vào đó; bố trí ổn thoả; đâu vào đấy

(事情)处置妥当;安排停当

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 安排 ānpái 就绪 jiùxù

    - Công việc đã sắp xếp ổn thỏa.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - Mọi thứ đã chuẩn bị đâu vào đó.

  • volume volume

    - 运动员 yùndòngyuán men 已经 yǐjīng 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - Vận động viên đều đã chuẩn bị xong.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 就绪

✪ 1. 就绪后… + Động từ …

Sau khi sắp xếp xong

Ví dụ:
  • volume

    - 就绪 jiùxù hòu 开始 kāishǐ 表演 biǎoyǎn

    - Sau khi chuẩn bị xong, anh ấy bắt đầu biểu diễn.

  • volume

    - 就绪 jiùxù hòu 比赛 bǐsài 开场 kāichǎng le

    - Sau khi mọi thứ đã sẵn sàng, cuộc thi đã bắt đầu.

✪ 2. Động từ + 就绪

Làm gì đó ổn thỏa

Ví dụ:
  • volume

    - 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - chuẩn bị ổn thỏa

  • volume

    - 安排 ānpái 就绪 jiùxù

    - sắp xếp đâu vào đó

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就绪

  • volume volume

    - 国庆节 guóqìngjié yòng de 灯彩 dēngcǎi 全部 quánbù 安装 ānzhuāng 就绪 jiùxù

    - đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo 望能 wàngnéng 按时 ànshí 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.

  • volume volume

    - 业已 yèyǐ 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - đã chuẩn bị xong

  • volume volume

    - 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - chuẩn bị ổn thỏa

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - Mọi thứ đã chuẩn bị đâu vào đó.

  • volume volume

    - 运动员 yùndòngyuán men 已经 yǐjīng 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - Vận động viên đều đã chuẩn bị xong.

  • volume volume

    - 就绪 jiùxù hòu 比赛 bǐsài 开场 kāichǎng le

    - Sau khi mọi thứ đã sẵn sàng, cuộc thi đã bắt đầu.

  • volume volume

    - 专制政府 zhuānzhìzhèngfǔ de 死穴 sǐxué jiù 在于 zàiyú 其治下 qízhìxià 民众 mínzhòng de 情绪 qíngxù 没有 méiyǒu 一个 yígè 宣泄 xuānxiè kǒu

    - Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:フフ一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJKA (女一十大日)
    • Bảng mã:U+7EEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao