做事 zuòshì
volume volume

Từ hán việt: 【tố sự】

Đọc nhanh: 做事 (tố sự). Ý nghĩa là: làm việc; công tác, làm việc; công tác (đảm nhiệm chức vụ cố định). Ví dụ : - 他做事一向认真负责。 Anh ấy làm việc luôn chăm chỉ, trách nhiệm.. - 一人做事一人当。 Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.. - 他做事一向循规蹈矩。 Anh ấy luôn làm mọi việc theo nguyên tắc.

Ý Nghĩa của "做事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

做事 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. làm việc; công tác

从事某种工作或处理某项事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 认真负责 rènzhēnfùzé

    - Anh ấy làm việc luôn chăm chỉ, trách nhiệm.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng

    - Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 循规蹈矩 xúnguīdǎojǔ

    - Anh ấy luôn làm mọi việc theo nguyên tắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. làm việc; công tác (đảm nhiệm chức vụ cố định)

担任固定的职务;工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài zài 哪儿 nǎér 做事 zuòshì

    - anh hiện đang công tác tại đâu?

  • volume volume

    - zài 一家 yījiā 公司 gōngsī 做事 zuòshì

    - Tôi làm việc trong một công ty.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做事

  • volume volume

    - wèi rén zuò 亏心事 kuīxīnshì 半夜 bànyè 敲门 qiāomén 心不惊 xīnbùjīng

    - không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.

  • volume volume

    - 事情 shìqing dōu zuò wán le cái shuō yào 帮忙 bāngmáng zhè 不是 búshì 马后炮 mǎhòupào ma

    - việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?

  • volume volume

    - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng

    - Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 糊涂 hútú 做下 zuòxià 不名誉 bùmíngyù de 蠢事 chǔnshì

    - nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn

  • volume volume

    - zuò 见不得人 jiànbudérén de shì

    - đừng làm chuyện mất mặt.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng 决不 juébù 连累 liánlěi 大家 dàjiā

    - người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.

  • volume volume

    - 不拘 bùjū 什么 shénme shì dōu 愿意 yuànyì 做好 zuòhǎo

    - bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.

  • volume volume

    - 不要 búyào 强制 qiángzhì 别人 biérén zuò 某事 mǒushì

    - Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao