Đọc nhanh: 做事 (tố sự). Ý nghĩa là: làm việc; công tác, làm việc; công tác (đảm nhiệm chức vụ cố định). Ví dụ : - 他做事一向认真负责。 Anh ấy làm việc luôn chăm chỉ, trách nhiệm.. - 一人做事一人当。 Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.. - 他做事一向循规蹈矩。 Anh ấy luôn làm mọi việc theo nguyên tắc.
做事 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm việc; công tác
从事某种工作或处理某项事情
- 他 做事 一向 认真负责
- Anh ấy làm việc luôn chăm chỉ, trách nhiệm.
- 一人 做事 一人当
- Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.
- 他 做事 一向 循规蹈矩
- Anh ấy luôn làm mọi việc theo nguyên tắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. làm việc; công tác (đảm nhiệm chức vụ cố định)
担任固定的职务;工作
- 你 现在 在 哪儿 做事
- anh hiện đang công tác tại đâu?
- 我 在 一家 公司 做事
- Tôi làm việc trong một công ty.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做事
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 一人 做事 一人当
- Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 不 做 见不得人 的 事
- đừng làm chuyện mất mặt.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 不拘 什么 事 , 我 都 愿意 把 它 做好
- bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
做›
Nhiệm Vụ
Công Việc
Làm Việc
quản lý sự vụ; quản lý công việc nội bộhiệu nghiệm; có công dụng; có kết quả; có tác dụngngười quản lý; quản giathị sự
Giải Quyết Công Việc, Xử Lý
Nghề Nghiệp
cán sự; trợ lý
hành vi; hành độnglàm việc
làm việc; lao động