Đọc nhanh: 处事 (xử sự). Ý nghĩa là: giải quyết công việc; xử lý. Ví dụ : - 他处事严肃,态度却十分和蔼。 Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.. - 他能改变他的处事方式么? Liệu anh ấy có thể thay đổi cách làm việc của mình không?. - 这是极为明智的处事之道。 Đây là một cách làm việc rất khôn ngoan.
处事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải quyết công việc; xử lý
处理事务
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 他 能 改变 他 的 处事 方式 么 ?
- Liệu anh ấy có thể thay đổi cách làm việc của mình không?
- 这是 极为 明智 的 处事 之道
- Đây là một cách làm việc rất khôn ngoan.
- 人人 都 有 各自 的 处事 方式
- Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处事
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 事情 正 处在 坎儿 上
- sự việc đang ở thời điểm quan trọng.
- 他 处理 琐细 的 事务
- Anh ấy xử lý những việc vụn vặt.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 他们 在 一起 处得 很 好 , 凡事 彼此 都 有 个 尽 让
- họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 他们 处理 了 紧急事件
- Họ đã xử lý sự việc khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
处›