Đọc nhanh: 做手 (tố thủ). Ý nghĩa là: lấy ra; cầm ra, tay giỏi; tay cừ, lao động phổ thông; nhân công; người làm. Ví dụ : - 做手不够用。 không đủ người làm.
做手 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lấy ra; cầm ra
出手
✪ 2. tay giỏi; tay cừ
能手;巧手
✪ 3. lao động phổ thông; nhân công; người làm
人手
- 做 手 不够 用
- không đủ người làm.
✪ 4. người viết; nhà văn; tác giả
作者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做手
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 你 做 家具 的 手艺 真不错
- kỹ năng làm đồ nội thất của bạn thật sự rất giỏi.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 你 不是 上个月 才 做 的 痔疮 手术 吗 ?
- Không phải bạn vừa mới phẫu thuật trĩ vào tháng trước sao?
- 为了 要 做 隆乳 手术
- Đối với công việc boob của bạn.
- 他 决定 洗手 , 不再 做 坏事
- Anh ấy quyết định từ bỏ, không làm việc xấu nữa.
- 你 可以 信手 做 任何 事情
- Bạn có thể tùy ý làm bất cứ điều gì.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
手›