Đọc nhanh: 做手脚 (tố thủ cước). Ý nghĩa là: gian lận.
做手脚 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gian lận
背地里进行安排;暗中作弊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做手脚
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 他 决定 洗手 , 不再 做 坏事
- Anh ấy quyết định từ bỏ, không làm việc xấu nữa.
- 他 手艺 是 高明 、 做 出来 的 东西 就是 不 一样
- tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
手›
脚›