Đọc nhanh: 好汉做事好汉当 (hảo hán tố sự hảo hán đương). Ý nghĩa là: dám làm dám chịu; hảo hán dũng cảm nhận trách nhiệm về mình.
好汉做事好汉当 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dám làm dám chịu; hảo hán dũng cảm nhận trách nhiệm về mình
敢做敢当,不推责任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好汉做事好汉当
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 她 的 汉子 做饭 很 好吃
- Chồng cô ấy nấu ăn rất ngon.
- 做 了 这种 事 , 夸 他 还 好意思 说 呢
- làm những việc như thế, mà anh ta còn nói ra một cách không biết xấu hổ!
- 你 一定 能 做好 这件 事
- Bạn chắc chắn có thể làm tốt điều này.
- 他 给 人民 做 了 许多 好事
- anh ấy làm nhiều việc tốt cho nhân dân.
- 她 尽力 做好 这件 事
- Cô ấy cố gắng làm tốt việc này.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
做›
好›
当›
汉›