管事 guǎnshì
volume volume

Từ hán việt: 【quản sự】

Đọc nhanh: 管事 (quản sự). Ý nghĩa là: quản lý sự vụ; quản lý công việc nội bộ, hiệu nghiệm; có công dụng; có kết quả; có tác dụng, người quản lý; quản gia. Ví dụ : - 这个药很管事儿保你吃了见好。 loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay.

Ý Nghĩa của "管事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

管事 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. quản lý sự vụ; quản lý công việc nội bộ

负责管理事务

✪ 2. hiệu nghiệm; có công dụng; có kết quả; có tác dụng

(管事儿) 管用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè yào 很管 hěnguǎn 事儿 shìer bǎo chī le jiàn hǎo

    - loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay.

✪ 3. người quản lý; quản gia

旧时称在企业单位或有钱人家里管总务的人

✪ 4. thị sự

管理事务

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管事

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 需要 xūyào huā 多长时间 duōzhǎngshíjiān 事情 shìqing 摆平 bǎipíng shì de 责任 zérèn

    - Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.

  • volume volume

    - 人事管理 rénshìguǎnlǐ 需要 xūyào 细心 xìxīn

    - Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.

  • volume volume

    - 不愿来 bùyuànlái guǎn 什么 shénme shì

    - Anh ấy không muốn đến, có liên quan gì đến tôi?

  • volume volume

    - duì 公司 gōngsī de shì 不管不顾 bùguǎnbùgù

    - Cô ấy không quan tâm đến việc của công ty.

  • volume volume

    - duì 家里 jiālǐ de shì 全都 quándōu 不管不顾 bùguǎnbùgù

    - anh ta chẳng hề ngó ngàng gì tới việc nhà

  • volume volume

    - 三年级 sānniánjí de shì guī guǎn

    - Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.

  • volume volume

    - yào 管好 guǎnhǎo 这件 zhèjiàn shì

    - Bạn phải quản lý tốt việc này.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 杂事 záshì dōu guī zhè 一组 yīzǔ guǎn

    - Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao