Đọc nhanh: 管事 (quản sự). Ý nghĩa là: quản lý sự vụ; quản lý công việc nội bộ, hiệu nghiệm; có công dụng; có kết quả; có tác dụng, người quản lý; quản gia. Ví dụ : - 这个药很管事儿,保你吃了见好。 loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay.
管事 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. quản lý sự vụ; quản lý công việc nội bộ
负责管理事务
✪ 2. hiệu nghiệm; có công dụng; có kết quả; có tác dụng
(管事儿) 管用
- 这个 药 很管 事儿 , 保 你 吃 了 见 好
- loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay.
✪ 3. người quản lý; quản gia
旧时称在企业单位或有钱人家里管总务的人
✪ 4. thị sự
管理事务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管事
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 人事管理 需要 细心
- Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.
- 他 不愿来 , 管 我 什么 事
- Anh ấy không muốn đến, có liên quan gì đến tôi?
- 他 对 公司 里 的 事 不管不顾
- Cô ấy không quan tâm đến việc của công ty.
- 他 对 家里 的 事 全都 不管不顾
- anh ta chẳng hề ngó ngàng gì tới việc nhà
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 你 要 管好 这件 事
- Bạn phải quản lý tốt việc này.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
管›