Đọc nhanh: 干事 (cán sự). Ý nghĩa là: cán sự; trợ lý.
干事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cán sự; trợ lý
专门负责某项具体事务的人员,如宣传干事、人事干事等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干事
- 不要 干涉 我 的 事情
- Đừng can thiệp vào chuyện của tôi.
- 他 做事 干净利落
- Anh ấy làm mọi việc gọn gàng.
- 他 蒙头 干 了 傻事
- Anh ấy làm chuyện ngu một cách vô thức.
- 你别 干 花钱 不 办事
- Bạn đừng tiêu tiền vô ích mà không làm gì cả.
- 事情 落实 了 , 干活 也 塌心
- sự việc chu đáo, làm việc cũng yên tâm.
- 他 的 事 与 我 不相干
- Chuyện của anh ấy không liên quan đến tôi.
- 他 立志 要 干 一番 惊天动地 的 事业
- Anh ta quyết tâm làm một việc kinh thiên động địa.
- 事情 是 你 干 的 , 我 横 没 过问
- Việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
干›