Đọc nhanh: 不做亏心事,不怕鬼敲门 (bất tố khuy tâm sự bất phạ quỷ xao môn). Ý nghĩa là: Người không bao giờ làm sai người khác, không sợ tiếng gõ cửa trong đêm., Hãy yên nghỉ với lương tâm trong sáng..
不做亏心事,不怕鬼敲门 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Người không bao giờ làm sai người khác, không sợ tiếng gõ cửa trong đêm.
He who never wrongs others does not fear the knock in the night.
✪ 2. Hãy yên nghỉ với lương tâm trong sáng.
Rest with a clear conscience.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不做亏心事,不怕鬼敲门
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 事情 没 办好 , 心里 总是 不 落槽
- việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 他 一直 很 小心 , 怕 脱 有 不测
- Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.
- 他 总是 做否 事 , 不得人心
- Anh ta luôn làm việc xấu, không được lòng người.
- 不拘 什么 事 , 我 都 愿意 把 它 做好
- bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.
- 我 是 个 大 脾气 , 做事 总是 漫不经心 的
- Tôi rất nóng tính và luôn làm mọi việc một cách tùy tiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
事›
亏›
做›
⺗›
心›
怕›
敲›
门›
鬼›