干活 gàn huó
volume volume

Từ hán việt: 【cán hoạt】

Đọc nhanh: 干活 (cán hoạt). Ý nghĩa là: làm việc; lao động. Ví dụ : - 他每天都干活。 Anh ấy làm việc mỗi ngày.. - 我们一起干活吧。 Chúng ta cùng nhau làm việc đi.. - 她喜欢早起干活。 Cô ấy thích dậy sớm để làm việc.

Ý Nghĩa của "干活" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Động Từ Li Hợp

✪ 1. làm việc; lao động

花费体力或脑力做事,尤指苦苦地或努力地劳动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 干活 gànhuó

    - Anh ấy làm việc mỗi ngày.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 干活 gànhuó ba

    - Chúng ta cùng nhau làm việc đi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 早起 zǎoqǐ 干活 gànhuó

    - Cô ấy thích dậy sớm để làm việc.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men zài 工地 gōngdì shàng 干活 gànhuó

    - Công nhân đang làm việc trên công trường.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干活

  • volume volume

    - 干活儿 gànhuóer hěn 麻利 málì

    - anh ấy làm việc rất tháo vát.

  • volume volume

    - 人人 rénrén dōu yǒu 双手 shuāngshǒu 别人 biérén 能干 nénggàn de 活儿 huóer 能干 nénggàn

    - mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 干起 gànqǐ 活儿 huóer lái 哪个 něigè 稀松 xīsōng

    - bọn họ khi làm việc không một ai lơ là.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 落实 luòshí le 干活 gànhuó 塌心 tāxīn

    - sự việc chu đáo, làm việc cũng yên tâm.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 虽然 suīrán zhǐ gàn le 两个 liǎnggè 钟头 zhōngtóu 可是 kěshì hěn 出活 chūhuó

    - buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.

  • volume volume

    - 专找 zhuānzhǎo 重活 zhònghuó gàn

    - Anh ấy chuyên tìm việc nặng làm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一清早 yīqīngzǎo jiù 干活 gànhuó le

    - sáng tinh mơ họ đã đi làm rồi.

  • volume volume

    - 今儿 jīner 下午 xiàwǔ de 活儿 huóer shì 小李 xiǎolǐ gàn de 工分 gōngfēn 不能 bùnéng 记在 jìzài de 名下 míngxià

    - công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao