Đọc nhanh: 明人不做暗事 (minh nhân bất tố ám sự). Ý nghĩa là: Người ngay không làm việc mờ ám.
明人不做暗事 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người ngay không làm việc mờ ám
元·吴昌龄《张天师》第三折:“常言道:'明人不做那暗事',则俺这闭月羞花绝代姿,到如今自做出自当之,妆甚的谎子!”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明人不做暗事
- 明人不做暗事
- người quang minh chính đại không làm chuyện mờ ám.
- 明人不做暗事
- người quang minh không làm chuyện mờ ám
- 明人不做暗事
- Người quang vinh không làm chuyện mờ ám.
- 我 觉得 让 小明 去 做 这件 事不太 保险
- Tôi thấy cho Tiểu Minh đi làm chuyện này không đáng tin lắm.
- 他 这人 做事 , 真 有点 那个 (= 不 应当 )
- anh ấy làm chuyện... thật quá đáng.
- 她 是 新闻界 的 大红人 , 不 可能 做错事 的
- Cô ấy là một tên tuổi lớn trên báo chí, không thể làm chuyện gì sai.
- 他 从来不 把 帮助 别人 看做 分外 的 事
- từ trước đến giờ anh ấy không bao giờ xem việc giúp đỡ người khác nằm ngoài phận sự của mình.
- 那人 太 颟顸 , 什么 事 都 做 不好
- hắn ta lơ mơ lắm, chả làm được gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
事›
人›
做›
明›
暗›