Đọc nhanh: 说是一回事,做又是另外一回事 (thuyết thị nhất hồi sự tố hựu thị lánh ngoại nhất hồi sự). Ý nghĩa là: Nói là một chuyện, làm hoàn toàn khác (thành ngữ).
说是一回事,做又是另外一回事 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói là một chuyện, làm hoàn toàn khác (thành ngữ)
Saying is one thing, doing quite another (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说是一回事,做又是另外一回事
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 他 提 和 你 接受 不是 一 回事
- Anh ấy yêu cầu không giống như bạn chấp nhận.
- 你别 瞎猜 , 根本 不是 这么 一 回事
- Bạn đừng đoán mò, căn bản không phải chuyện như vậy
- 什么 事情 总是 头难 , 做 了 一阵 就 容易 了
- việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 这 究竟 是 怎么回事 你 去 了解 一下
- việc này rốt cuộc là thế nào đây? anh đi nghe ngóng tí xem.
- 天知道 那 是 怎么 一 回事
- có trời mới biết đó là việc gì!
- 那 是 另一回事
- Đó là một việc khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
事›
做›
又›
另›
回›
外›
是›
说›