Đọc nhanh: 职业 (chức nghiệp). Ý nghĩa là: nghề; nghề nghiệp, chuyên nghiệp; chuyên ngành. Ví dụ : - 我的职业是医生。 Nghề nghiệp của tôi là bác sĩ.. - 你的职业是什么? Nghề nghiệp của bạn là gì?. - 职业对生活很重要。 Nghề nghiệp rất quan trọng với cuộc sống.
职业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghề; nghề nghiệp
个人在社会中所从事的作为主要生活来源的工作
- 我 的 职业 是 医生
- Nghề nghiệp của tôi là bác sĩ.
- 你 的 职业 是 什么 ?
- Nghề nghiệp của bạn là gì?
- 职业 对 生活 很 重要
- Nghề nghiệp rất quan trọng với cuộc sống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
职业 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên nghiệp; chuyên ngành
专业的;非业余的
- 他 是 职业 运动员
- Anh ấy là vận động viên chuyên nghiệp.
- 我 爸爸 是 个 职业 军人
- Bố tớ là một quân nhân chuyên nghiệp.
- 他 的 动作 很 职业
- Động tác của anh ấy rất chuyên nghiệp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 职业
✪ 1. Định ngữ (Ai đó/稳定/自由...) (+的) + 职业
"职业" vai trò trung tâm ngữ
- 他 没有 稳定 的 职业
- Anh ấy không có công việc ổn định.
- 他 是 一名 自由职业者
- Anh ấy là một freelancer.
✪ 2. Số từ + 种/ 份/ 个 + 职业
số lượng danh
- 我 想 找 一份 满意 的 职业
- Tôi muốn tìm một nghề nghiệp như ý.
- 他换 了 一个 新 职业
- Anh ấy đã đổi một nghề nghiệp mới.
✪ 3. 职业 + Danh từ chỉ nghề nghiệp
- 他 是 一名 职业 医生
- Anh ấy là một bác sĩ chuyên nghiệp.
- 她 是 一名 职业 律师
- Cô ấy là một luật sư chuyên nghiệp.
✪ 4. 很/不 + 职业
phó từ tu sức
- 她 的 衣服 看起来 很 职业
- Quần áo của cô ấy trông rất chuyên nghiệp.
- 这个 演员 演得 很 职业
- Diễn viên này diễn rất chuyên nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职业
- 他 没有 稳定 的 职业
- Anh ấy không có công việc ổn định.
- 她 放弃 教书 的 职业 改行 当 了 秘书
- Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.
- 他 是 一名 自由职业者
- Anh ấy là một freelancer.
- 他 的 职业技能 非常 强
- Kỹ năng nghề nghiệp của anh ấy rất giỏi.
- 你 的 职业 是 什么 ?
- Nghề nghiệp của bạn là gì?
- 他换 了 一个 新 职业
- Anh ấy đã đổi một nghề nghiệp mới.
- 他 是 一名 职业 医生
- Anh ấy là một bác sĩ chuyên nghiệp.
- 他 的 职业规划 很 理想
- Kế hoạch nghề nghiệp của anh ấy rất lý tưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
职›