职业 zhíyè
volume volume

Từ hán việt: 【chức nghiệp】

Đọc nhanh: 职业 (chức nghiệp). Ý nghĩa là: nghề; nghề nghiệp, chuyên nghiệp; chuyên ngành. Ví dụ : - 我的职业是医生。 Nghề nghiệp của tôi là bác sĩ.. - 你的职业是什么? Nghề nghiệp của bạn là gì?. - 职业对生活很重要。 Nghề nghiệp rất quan trọng với cuộc sống.

Ý Nghĩa của "职业" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

职业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghề; nghề nghiệp

个人在社会中所从事的作为主要生活来源的工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 职业 zhíyè shì 医生 yīshēng

    - Nghề nghiệp của tôi là bác sĩ.

  • volume volume

    - de 职业 zhíyè shì 什么 shénme

    - Nghề nghiệp của bạn là gì?

  • volume volume

    - 职业 zhíyè duì 生活 shēnghuó hěn 重要 zhòngyào

    - Nghề nghiệp rất quan trọng với cuộc sống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

职业 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuyên nghiệp; chuyên ngành

专业的;非业余的

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 职业 zhíyè 运动员 yùndòngyuán

    - Anh ấy là vận động viên chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba shì 职业 zhíyè 军人 jūnrén

    - Bố tớ là một quân nhân chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - de 动作 dòngzuò hěn 职业 zhíyè

    - Động tác của anh ấy rất chuyên nghiệp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 职业

✪ 1. Định ngữ (Ai đó/稳定/自由...) (+的) + 职业

"职业" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 没有 méiyǒu 稳定 wěndìng de 职业 zhíyè

    - Anh ấy không có công việc ổn định.

  • volume

    - shì 一名 yīmíng 自由职业者 zìyóuzhíyèzhě

    - Anh ấy là một freelancer.

✪ 2. Số từ + 种/ 份/ 个 + 职业

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎng zhǎo 一份 yīfèn 满意 mǎnyì de 职业 zhíyè

    - Tôi muốn tìm một nghề nghiệp như ý.

  • volume

    - 他换 tāhuàn le 一个 yígè xīn 职业 zhíyè

    - Anh ấy đã đổi một nghề nghiệp mới.

✪ 3. 职业 + Danh từ chỉ nghề nghiệp

Ví dụ:
  • volume

    - shì 一名 yīmíng 职业 zhíyè 医生 yīshēng

    - Anh ấy là một bác sĩ chuyên nghiệp.

  • volume

    - shì 一名 yīmíng 职业 zhíyè 律师 lǜshī

    - Cô ấy là một luật sư chuyên nghiệp.

✪ 4. 很/不 + 职业

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - de 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 职业 zhíyè

    - Quần áo của cô ấy trông rất chuyên nghiệp.

  • volume

    - 这个 zhègè 演员 yǎnyuán 演得 yǎndé hěn 职业 zhíyè

    - Diễn viên này diễn rất chuyên nghiệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职业

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 稳定 wěndìng de 职业 zhíyè

    - Anh ấy không có công việc ổn định.

  • volume volume

    - 放弃 fàngqì 教书 jiāoshū de 职业 zhíyè 改行 gǎiháng dāng le 秘书 mìshū

    - Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 自由职业者 zìyóuzhíyèzhě

    - Anh ấy là một freelancer.

  • volume volume

    - de 职业技能 zhíyèjìnéng 非常 fēicháng qiáng

    - Kỹ năng nghề nghiệp của anh ấy rất giỏi.

  • volume volume

    - de 职业 zhíyè shì 什么 shénme

    - Nghề nghiệp của bạn là gì?

  • volume volume

    - 他换 tāhuàn le 一个 yígè xīn 职业 zhíyè

    - Anh ấy đã đổi một nghề nghiệp mới.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 职业 zhíyè 医生 yīshēng

    - Anh ấy là một bác sĩ chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - de 职业规划 zhíyèguīhuà hěn 理想 lǐxiǎng

    - Kế hoạch nghề nghiệp của anh ấy rất lý tưởng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao