偏偏 piānpiān
volume volume

Từ hán việt: 【thiên thiên】

Đọc nhanh: 偏偏 (thiên thiên). Ý nghĩa là: lại; cứ; cố ý; vẫn cứ; khăng khăng; khư khư; cứ một mực, mà lại; nhưng lại; cứ, riêng; chỉ có; chỉ riêng. Ví dụ : - 叫他不要去可他偏偏要去。 Kêu anh ấy đừng đi nhưng anh ấy lại cứ đi.. - 让他别喝酒他偏偏喝。 Bảo anh ấy đừng uống rượu, anh ấy lại cứ uống.. - 叫她早点睡她偏偏不睡。 Bảo cô ấy đi ngủ sớm, cô ấy lại cứ không ngủ.

Ý Nghĩa của "偏偏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

偏偏 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lại; cứ; cố ý; vẫn cứ; khăng khăng; khư khư; cứ một mực

表示故意跟客观要求或客观情况相反

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiào 不要 búyào 偏偏 piānpiān yào

    - Kêu anh ấy đừng đi nhưng anh ấy lại cứ đi.

  • volume volume

    - ràng bié 喝酒 hējiǔ 偏偏 piānpiān

    - Bảo anh ấy đừng uống rượu, anh ấy lại cứ uống.

  • volume volume

    - jiào 早点 zǎodiǎn shuì 偏偏 piānpiān shuì

    - Bảo cô ấy đi ngủ sớm, cô ấy lại cứ không ngủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mà lại; nhưng lại; cứ

表示事实跟所希望或期待的恰恰相反

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我来 wǒlái zhǎo 偏偏 piānpiān 在家 zàijiā

    - Tôi đến tìm anh ấy, nhưng lại cứ không có nhà.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 他时 tāshí 偏偏 piānpiān zài

    - Tôi cần anh ấy, nhưng anh ấy lại cứ không có ở đây.

✪ 3. riêng; chỉ có; chỉ riêng

表示范围,跟''单单''略同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 偏偏 piānpiān 咱们 zánmen méi 完成 wánchéng

    - Vì sao riêng tổ mình lại không hoàn thành?

  • volume volume

    - 所有人 suǒyǒurén dōu 同意 tóngyì le 偏偏 piānpiān 反对 fǎnduì

    - Tất cả mọi người đều đồng ý, chỉ có anh ấy là phản đối.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 偏偏

✪ 1. Chủ ngữ 1…,Chủ ngữ 2 +偏偏+(要/不+)…

cố tình không làm những gì được yêu cầu hoặc cố tình khác biệt với người khác

Ví dụ:
  • volume

    - 今天天气 jīntiāntiānqì hǎo 偏偏 piānpiān 出门 chūmén

    - Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.

  • volume

    - 大家 dàjiā dōu 同意 tóngyì 偏偏 piānpiān 反对 fǎnduì

    - Mọi người đều đồng ý, anh ấy lại phản đối.

  • volume

    - 大家 dàjiā dōu zài 睡觉 shuìjiào 偏偏 piānpiān yào 唱歌 chànggē

    - Mọi người đều đang ngủ, anh ấy lại muốn hát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. …,(Chủ ngữ+)偏偏…;…,偏偏(+ Chủ ngữ)…

tình hình thực tế trái ngược với những gì dự kiến, và một điều bất ngờ đã xảy ra

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān 下雨 xiàyǔ 偏偏 piānpiān 没带 méidài sǎn

    - Hôm nay trời mưa, anh ấylại không mang ô.

  • volume

    - 不想 bùxiǎng 偏偏 piānpiān yào

    - Tôi không muốn đi mà anh ta cứ bắt tôi đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏偏

  • volume volume

    - 偏爱 piānài 甜食 tiánshí

    - Anh ấy thích đồ ngọt hơn.

  • volume volume

    - 偏爱 piānài 红色 hóngsè

    - Anh ấy thích màu đỏ hơn.

  • volume volume

    - 那条 nàtiáo 裤子 kùzi 尺码 chǐmǎ 偏小 piānxiǎo

    - Chiếc quần đó kích thước hơi nhỏ.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 唱戏 chàngxì 偏要 piānyào chàng zhè 不是 búshì 强人所难 qiǎngrénsuǒnán ma

    - anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?

  • volume volume

    - 意识 yìshí dào 自己 zìjǐ de 偏差 piānchā le

    - Anh ấy nhận ra sự sai lệch của mình.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 问题 wèntí zǒng 偏私 piānsī

    - Anh ấy xử lý vấn đề luôn thiên vị.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 探索 tànsuǒ 偏僻 piānpì de 地方 dìfāng

    - Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.

  • volume volume

    - zhù zài 一个 yígè 偏僻 piānpì de 地方 dìfāng

    - Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHSB (人竹尸月)
    • Bảng mã:U+504F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao