Đọc nhanh: 偏偏 (thiên thiên). Ý nghĩa là: lại; cứ; cố ý; vẫn cứ; khăng khăng; khư khư; cứ một mực, mà lại; nhưng lại; cứ, riêng; chỉ có; chỉ riêng. Ví dụ : - 叫他不要去,可他偏偏要去。 Kêu anh ấy đừng đi nhưng anh ấy lại cứ đi.. - 让他别喝酒,他偏偏喝。 Bảo anh ấy đừng uống rượu, anh ấy lại cứ uống.. - 叫她早点睡,她偏偏不睡。 Bảo cô ấy đi ngủ sớm, cô ấy lại cứ không ngủ.
偏偏 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lại; cứ; cố ý; vẫn cứ; khăng khăng; khư khư; cứ một mực
表示故意跟客观要求或客观情况相反
- 叫 他 不要 去 , 可 他 偏偏 要 去
- Kêu anh ấy đừng đi nhưng anh ấy lại cứ đi.
- 让 他 别 喝酒 , 他 偏偏 喝
- Bảo anh ấy đừng uống rượu, anh ấy lại cứ uống.
- 叫 她 早点 睡 , 她 偏偏 不 睡
- Bảo cô ấy đi ngủ sớm, cô ấy lại cứ không ngủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mà lại; nhưng lại; cứ
表示事实跟所希望或期待的恰恰相反
- 我来 找 他 , 偏偏 他 不 在家
- Tôi đến tìm anh ấy, nhưng lại cứ không có nhà.
- 我 需要 他时 , 他 偏偏 不 在
- Tôi cần anh ấy, nhưng anh ấy lại cứ không có ở đây.
✪ 3. riêng; chỉ có; chỉ riêng
表示范围,跟''单单''略同
- 为什么 偏偏 咱们 没 完成
- Vì sao riêng tổ mình lại không hoàn thành?
- 所有人 都 同意 了 , 偏偏 他 反对
- Tất cả mọi người đều đồng ý, chỉ có anh ấy là phản đối.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 偏偏
✪ 1. Chủ ngữ 1…,Chủ ngữ 2 +偏偏+(要/不+)…
cố tình không làm những gì được yêu cầu hoặc cố tình khác biệt với người khác
- 今天天气 好 , 他 偏偏 不 出门
- Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.
- 大家 都 同意 , 他 偏偏 反对
- Mọi người đều đồng ý, anh ấy lại phản đối.
- 大家 都 在 睡觉 , 他 偏偏 要 唱歌
- Mọi người đều đang ngủ, anh ấy lại muốn hát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. …,(Chủ ngữ+)偏偏…;…,偏偏(+ Chủ ngữ)…
tình hình thực tế trái ngược với những gì dự kiến, và một điều bất ngờ đã xảy ra
- 今天 下雨 , 他 偏偏 没带 伞
- Hôm nay trời mưa, anh ấylại không mang ô.
- 我 不想 去 , 他 偏偏 要 我 去
- Tôi không muốn đi mà anh ta cứ bắt tôi đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏偏
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 那条 裤子 尺码 偏小
- Chiếc quần đó kích thước hơi nhỏ.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 他 意识 到 自己 的 偏差 了
- Anh ấy nhận ra sự sai lệch của mình.
- 他 处理 问题 总 偏私
- Anh ấy xử lý vấn đề luôn thiên vị.
- 他 喜欢 探索 偏僻 的 地方
- Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.
- 他 住 在 一个 偏僻 的 地方
- Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›