Đọc nhanh: 偏颇 (thiên pha). Ý nghĩa là: bất công; thiên vị; thiên lệch; không công bằng. Ví dụ : - 这篇文章的立论失之偏颇。 lập luận của bài văn này có sự thiên lệch.
偏颇 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất công; thiên vị; thiên lệch; không công bằng
偏于一方面;不公平
- 这 篇文章 的 立论 失之偏颇
- lập luận của bài văn này có sự thiên lệch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏颇
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 今天天气 好 , 他 偏偏 不 出门
- Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 评价 历史 人物 应 不失 偏颇
- Khi đánh giá các nhân vật lịch sử không nên thiên vị.
- 管理 不善 公关 策划 , 失之偏颇
- Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.
- 这 篇文章 的 立论 失之偏颇
- lập luận của bài văn này có sự thiên lệch.
- 他 喜欢 探索 偏僻 的 地方
- Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.
- 他 住 在 一个 偏僻 的 地方
- Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
颇›