Đọc nhanh: 倡导者 (xướng đạo giả). Ý nghĩa là: biện hộ, người đi tiên phong, người đề xuất.
倡导者 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. biện hộ
advocate
✪ 2. người đi tiên phong
pioneer
✪ 3. người đề xuất
proponent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倡导者
- 一个 吹笛 的 导师 尝试 教 两个 吹笛 者 吹笛
- Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.
- 学校 倡导 健康 饮食
- Trường học đề xướng chế độ ăn uống lành mạnh.
- 他 倡导 环保 生活 方式
- Anh ấy ủng hộ lối sống thân thiện với môi trường.
- 这一 机构 是 在 一家 大 企业 倡导 下 开办 的
- Tổ chức này được thành lập dưới sự tài trợ của một tập đoàn lớn.
- 他 是 一位 优秀 的 领导者
- Ông ấy là một người lãnh đạo xuất sắc.
- 这位 学者 主导 了 研究 项目
- Học giả này dẫn dắt dự án nghiên cứu.
- 老师 是 学生 的 引导者
- Giáo viên là người chỉ dạy cho học sinh.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倡›
导›
者›