Đọc nhanh: 后起之秀 (hậu khởi chi tú). Ý nghĩa là: nhân tài mới xuất hiện.
后起之秀 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân tài mới xuất hiện
后出现的或新成长起来的优秀人物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后起之秀
- 之后 , 大家 一起 去 吃饭
- Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 后起之秀
- nhân tài mới xuất hiện.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 三天 之后 咱们 就要 离别 了
- sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
后›
秀›
起›