Đọc nhanh: 端秀 (đoan tú). Ý nghĩa là: đoan trang diễm lệ; đoan trang thanh tú.
端秀 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoan trang diễm lệ; đoan trang thanh tú
端庄秀丽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端秀
- 他 不 说 端 由
- Anh ấy không nói nguyên nhân.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 他们 卷入 了 一场 复杂 的 争端
- Họ đã rơi vào một cuộc tranh chấp phức tạp.
- 他 也 在 优秀学生 之 列
- Anh ấy cũng trong số các học sinh xuất sắc.
- 这 孩子 真 美 , 眉清目秀 , 五官端正
- Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.
- 他 一直 以 端正 的 态度 工作
- Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.
- 人格 有遇 , 只要 你 也 努力 你 会 遇到 一个 像 你 一样 优秀 的 人
- gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn
- 他们 培养 了 一个 优秀 的 团队
- Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秀›
端›