Đọc nhanh: 作古人 (tá cổ nhân). Ý nghĩa là: chết, qua đời.
作古人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chết
to die
✪ 2. qua đời
to pass away
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作古人
- 为 人 古板
- con người bảo thủ
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 古代人 用泉 作为 货币
- Người xưa dùng tuyền làm tiền tệ.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 不要 干扰 别人 工作
- Đừng quấy rầy người khác làm việc.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
作›
古›