Đọc nhanh: 作合 (tác hợp). Ý nghĩa là: tác hợp; kết hôn, làm mối; làm mai. Ví dụ : - 多谢你好意作合。 Cảm ơn hảo ý làm mai của bạn
作合 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tác hợp; kết hôn
男女结为夫妻
✪ 2. làm mối; làm mai
撮合
- 多谢 你 好意 作合
- Cảm ơn hảo ý làm mai của bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作合
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 他们 合作 得 非常 和谐
- Họ hợp tác với nhau rất hòa hợp.
- 他们 是 潜在 的 合作伙伴
- Họ là đối tác hợp tác tiềm năng.
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 不要 跟 这些 宝贝 合作
- Đừng cộng tác với những người vô dụng này.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 他们 合作 解决 了 危机
- Họ hợp tác để giải quyết nguy cơ.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
合›