Đọc nhanh: 低声 (đê thanh). Ý nghĩa là: khẽ; thầm (âm thanh).
✪ 1. khẽ; thầm (âm thanh)
低的或放低的声音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低声
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 虾 发出 低沉 的 叫声
- Con cóc phát ra tiếng kêu trầm.
- 狗吠声 有 特色 地 低沉 的 、 粗哑 的 狗叫
- Tiếng sủa của chó có đặc điểm là tiếng sủa thấp, cồn cào và khàn khàn.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
- 潮上 的 歌声 忽而 高 , 忽而 低
- tiếng hát trên hồ lúc bỗng lúc trầm.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 好像 是 低沉 的 嗡嗡声
- Nghe giống như một máy bay không người lái thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
声›