Đọc nhanh: 气冲牛斗 (khí xung ngưu đẩu). Ý nghĩa là: cực kỳ tức giận.
气冲牛斗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực kỳ tức giận
extremely angry; infuriated
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气冲牛斗
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 怨气冲天
- căm hận ngút trời
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 这 头牛 的 力气 很大
- Con bò này rất khỏe.
- 热气腾腾 的 战斗 场面
- cảnh chiến đấu tưng bừng sôi nổi.
- 跟 歪风邪气 作 坚决 的 斗争
- phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.
- 这次 战斗 由 一连 打冲锋
- trận đấu này do một đại đội đi tiên phong.
- 他 生气 了 , 冲 我 喊 : 你 去死吧 !
- "Mày đi chết đi!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
斗›
气›
牛›