Đọc nhanh: 上气不接下气 (thượng khí bất tiếp hạ khí). Ý nghĩa là: thở không đủ (thành ngữ); thở hổn hển. Ví dụ : - 她跑得上气不接下气,说话断断续续的。 Cô ấy chạy tới thở không ra hơi và nói ngắt quãng không liên tục.
上气不接下气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thở không đủ (thành ngữ); thở hổn hển
not enough breath (idiom); to gasp for breath
- 她 跑 得 上气不接下气 , 说话 断断续续 的
- Cô ấy chạy tới thở không ra hơi và nói ngắt quãng không liên tục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上气不接下气
- 实际上 她 并 不 那么 生气
- Trên thực tế, cô ấy không tức giận đến vậy.
- 这 一段 跟 下 一段 不 很 接气
- đoạn này không liên quan gì với đoạn dưới.
- 她 跑 得 上气不接下气 , 说话 断断续续 的
- Cô ấy chạy tới thở không ra hơi và nói ngắt quãng không liên tục.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 我 跑 得 上气不接下气 , 眼前 直冒 金星
- tôi chạy đến đứt hơi, mắt nổ đom đóm.
- 她 一直 滔滔不绝 , 几乎 没 停下来 喘 口气
- Cô ấy cứ thao thao bất tuyệt, gần như không dừng lại để thở.
- 气温 在 晚上 渐渐 地 下降
- Nhiệt độ buổi tối dần giảm xuống.
- 直接 原因 是 天气 不好
- Nguyên nhân trực tiếp là do thời tiết không tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
下›
不›
接›
气›