Đọc nhanh: 低手 (đê thủ). Ý nghĩa là: người kém cỏi; người năng lực kém; người tay nghề kém. Ví dụ : - 降低手工利用率 giảm tỷ lệ sử dụng bằng tay
低手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người kém cỏi; người năng lực kém; người tay nghề kém
能力低或技艺差的人
- 降低 手工 利用率
- giảm tỷ lệ sử dụng bằng tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低手
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 他行 弊 的 手段 很 低劣
- Thủ đoạn lừa đảo của anh ta rất kém.
- 这种 冤人 的 手段 太 低劣 了
- Thủ đoạn lừa người nhu thế này quá thấp kém.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 降低 手工 利用率
- giảm tỷ lệ sử dụng bằng tay
- 你 的 左手 低于 无菌 区 了
- Tay trái của bạn thả xuống dưới cánh đồng vô trùng.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
手›