Đọc nhanh: 下气 (hạ khí). Ý nghĩa là: Thái độ cung thuận; bình tâm tĩnh khí. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bảo Ngọc hựu thị thiên sanh thành quán năng tác tiểu phục đê; bồi thân hạ khí; tính tình thể thiếp; thoại ngữ triền miên 寶玉又是天生成慣能作小服低; 賠身下氣; 性情體貼; 話語纏綿 (Đệ cửu hồi) Bảo Ngọc lại bẩm phú quen khiêm nhường; hòa thuận; bình tâm tĩnh khí; tính tình nhũn nhặn dịu dàng; nói năng hòa nhã dễ nghe.Đông y chỉ đánh rắm.. Ví dụ : - 和缓一下气氛。 làm dịu bớt bầu không khí. - 她跑得上气不接下气,说话断断续续的。 Cô ấy chạy tới thở không ra hơi và nói ngắt quãng không liên tục.
下气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thái độ cung thuận; bình tâm tĩnh khí. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bảo Ngọc hựu thị thiên sanh thành quán năng tác tiểu phục đê; bồi thân hạ khí; tính tình thể thiếp; thoại ngữ triền miên 寶玉又是天生成慣能作小服低; 賠身下氣; 性情體貼; 話語纏綿 (Đệ cửu hồi) Bảo Ngọc lại bẩm phú quen khiêm nhường; hòa thuận; bình tâm tĩnh khí; tính tình nhũn nhặn dịu dàng; nói năng hòa nhã dễ nghe.Đông y chỉ đánh rắm.
- 和缓 一下 气氛
- làm dịu bớt bầu không khí
- 她 跑 得 上气不接下气 , 说话 断断续续 的
- Cô ấy chạy tới thở không ra hơi và nói ngắt quãng không liên tục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下气
- 他 俯下 头叹 了 口气
- Anh ấy cúi đầu xuống và thở dài.
- 他 咽下 了 所有 的 怒气
- Anh ấy nuốt hết cơn giận.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 他 仿佛 下 子 沉不住气 了
- Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.
- 下 了 一阵雨 , 天气 凉快 多 了
- Mưa xuống một trận, thời tiết mát hơn nhiều.
- 你 能 预测 下周 的 天气 吗 ?
- Bạn có thể dự đoán thời tiết tuần sau không?
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
气›