Đọc nhanh: 委曲求全 (ủy khúc cầu toàn). Ý nghĩa là: ép dạ cầu toàn; nhẫn nhịn. Ví dụ : - 你不必委曲求全。 Bạn không cần phải ép dạ cầu toàn.. - 他人或许是为了不惹麻烦而委曲求全。 Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
委曲求全 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ép dạ cầu toàn; nhẫn nhịn
勉强迁就,以求保全;为了顾全大局而暂时忍让
- 你 不必 委曲求全
- Bạn không cần phải ép dạ cầu toàn.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委曲求全
- 委曲求全
- chịu nhân nhượng để được an toàn.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 山路 委蛇 曲折 难 行
- Đường núi uốn lượn quanh co khó đi.
- 你 不必 委曲求全
- Bạn không cần phải ép dạ cầu toàn.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 厂家 已 在 试验 制造 , 完全符合 所 要求 的 规格 , 可望 在 两周 内 完成
- Nhà sản xuất đang thử nghiệm sản xuất và hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn yêu cầu, dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng hai tuần.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
委›
曲›
求›
nhượng bộ lui binh; nhượng bộ đối phương
nhẫn nhục; ngậm đắng nuốt cay; chịu khổ chịu nhục; nhẫn nhục chịu đựng
ăn nói khép nép; ăn nói nhũn nhặn; gọi dạ bảo vâng; thẽ thọt khúm núm
vì lợi ích của quốc gia dân tộc mà nhường nhịn nhau
nuốt nước mắt
gắng chịu nhục; biết chịu nhẫn nhục (Do tích: khi em trai được bổ làm quan ở Đại Châu, Lâu Sư Đức nhắc em mình phải biết nhẫn chịu. Nhưng cậu em trai lại trả lời rằng: "Nếu có ai nhổ nước bọt vào mặt em thì em sẽ lấy tay lau khô". Nghe xong Sư Đức bè
chịu đựng sỉ nhục để giữ gìn sự đoàn kết
chịu nhục; chịu khổ (để hoàn thành nhiệm vụ)
nén giận; nuốt giận; bấm bụng chịu
nhẫn nhục chịu đựng; ngậm bồ hòn làm ngọt; cúi đầu nhẫn nhục