Đọc nhanh: 新闻传播学 (tân văn truyền bá học). Ý nghĩa là: Báo chí và truyền thông học.
新闻传播学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Báo chí và truyền thông học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新闻传播学
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 每日 新闻 以及 周末 新闻 主播
- Phóng viên hàng ngày và báo cáo cuối tuần
- 播发 新闻
- phát tin
- 新闻 已经 播出 了
- Bản tin đã được phát sóng rồi.
- 电台 正在 广播 新闻
- Đài phát thanh đang phát sóng tin tức.
- 这个 频道 转播 了 新闻节目
- Kênh này đã phát lại chương trình tin tức.
- 老师 努力 为 学生 播 新知
- Thầy giáo nỗ lực truyền đạt kiến thức mới cho học sinh.
- 学者 积极 传播 孔子 之道
- Các học giả tích cực truyền bá đạo Khổng Tử..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
学›
播›
新›
闻›