Đọc nhanh: 传抄 (truyền sao). Ý nghĩa là: sao chép; sao đi chép lại; qua nhiều lần sao chép.
传抄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sao chép; sao đi chép lại; qua nhiều lần sao chép
辗转抄写
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传抄
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 不要 抄 别人 的 作业
- Đừng chép bài tập của người khác.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
抄›