Đọc nhanh: 传输 (truyền thâu). Ý nghĩa là: truyền; chuyển. Ví dụ : - 我重置了视频传输 Tôi đặt lại nguồn cấp dữ liệu.
传输 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truyền; chuyển
传递,输送 (能量、信息等)
- 我 重置 了 视频 传输
- Tôi đặt lại nguồn cấp dữ liệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传输
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 我 重置 了 视频 传输
- Tôi đặt lại nguồn cấp dữ liệu.
- 数据 通过 这个 通道 传输
- Dữ liệu được truyền qua kênh này.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 电缆 传输 着 电能
- Dây cáp điện truyền tải điện năng.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
输›