传达 chuándá
volume volume

Từ hán việt: 【truyền đạt】

Đọc nhanh: 传达 (truyền đạt). Ý nghĩa là: truyền đạt, theo dõi; hướng dẫn; đón tiếp, bày tỏ. Ví dụ : - 我会传达你的信息。 Tôi sẽ truyền đạt thông tin của bạn.. - 请你传达我的问候。 Xin hãy truyền đạt lời chào của tôi.. - 她传达老板的意见。 Cô ấy truyền đạt ý kiến của sếp.

Ý Nghĩa của "传达" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

传达 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. truyền đạt

把一方的意思告诉给另一方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 传达 chuándá de 信息 xìnxī

    - Tôi sẽ truyền đạt thông tin của bạn.

  • volume volume

    - qǐng 传达 chuándá de 问候 wènhòu

    - Xin hãy truyền đạt lời chào của tôi.

  • volume volume

    - 传达 chuándá 老板 lǎobǎn de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy truyền đạt ý kiến của sếp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. theo dõi; hướng dẫn; đón tiếp

在机关、学校、工厂的门口管理登记和引导来宾的工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 门口 ménkǒu 传达 chuándá 访客 fǎngkè

    - Chúng tôi đón tiếp khách ở cửa.

  • volume volume

    - 传达 chuándá 公司 gōngsī de 政策 zhèngcè

    - Cô ấy theo dõi chính sách của công ty.

  • volume volume

    - 传达 chuándá 来访者 láifǎngzhě de 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy theo dõi tình hình của khách đến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. bày tỏ

传递表达

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 首歌 shǒugē 传达 chuándá 快乐 kuàilè

    - Bài hát này bày tỏ niềm vui.

  • volume volume

    - de shī 传达 chuándá 思念 sīniàn

    - Bài thơ của cô ấy bày tỏ nỗi nhớ.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 传达 chuándá 勇气 yǒngqì

    - Hành động của anh ấy bày tỏ sự dũng cảm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

传达 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người truyền đạt

做传达工作的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 公司 gōngsī de 传达 chuándá

    - Cô ấy là người truyền đạt của công ty.

  • volume volume

    - shì 学校 xuéxiào de 传达 chuándá

    - Anh ấy là người truyền đạt ở trường.

  • volume volume

    - 传达 chuándá 需要 xūyào 沟通 gōutōng 技巧 jìqiǎo

    - Người truyền đạt cần kỹ năng giao tiếp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传达

  • volume volume

    - shì 学校 xuéxiào de 传达 chuándá

    - Anh ấy là người truyền đạt ở trường.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 传达 chuándá 勇气 yǒngqì

    - Hành động của anh ấy bày tỏ sự dũng cảm.

  • volume volume

    - zhè 首歌 shǒugē 传达 chuándá 快乐 kuàilè

    - Bài hát này bày tỏ niềm vui.

  • volume volume

    - shì 公司 gōngsī de 传达 chuándá

    - Cô ấy là người truyền đạt của công ty.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 门口 ménkǒu 传达 chuándá 访客 fǎngkè

    - Chúng tôi đón tiếp khách ở cửa.

  • volume volume

    - 传达 chuándá 来访者 láifǎngzhě de 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy theo dõi tình hình của khách đến.

  • volume volume

    - 我来 wǒlái gěi 大家 dàjiā 传达 chuándá 一下 yīxià 昨天 zuótiān 会议 huìyì de 精神 jīngshén

    - Tôi đến để truyền đạt lại cho mọi người tinh thần của cuộc họp ngày hôm qua.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 传达 chuándá de 信息 xìnxī

    - Tôi sẽ truyền đạt thông tin của bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao