Đọc nhanh: 传达 (truyền đạt). Ý nghĩa là: truyền đạt, theo dõi; hướng dẫn; đón tiếp, bày tỏ. Ví dụ : - 我会传达你的信息。 Tôi sẽ truyền đạt thông tin của bạn.. - 请你传达我的问候。 Xin hãy truyền đạt lời chào của tôi.. - 她传达老板的意见。 Cô ấy truyền đạt ý kiến của sếp.
传达 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. truyền đạt
把一方的意思告诉给另一方
- 我会 传达 你 的 信息
- Tôi sẽ truyền đạt thông tin của bạn.
- 请 你 传达 我 的 问候
- Xin hãy truyền đạt lời chào của tôi.
- 她 传达 老板 的 意见
- Cô ấy truyền đạt ý kiến của sếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. theo dõi; hướng dẫn; đón tiếp
在机关、学校、工厂的门口管理登记和引导来宾的工作
- 我们 在 门口 传达 访客
- Chúng tôi đón tiếp khách ở cửa.
- 她 传达 公司 的 政策
- Cô ấy theo dõi chính sách của công ty.
- 他 传达 来访者 的 情况
- Anh ấy theo dõi tình hình của khách đến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. bày tỏ
传递表达
- 这 首歌 传达 快乐
- Bài hát này bày tỏ niềm vui.
- 她 的 诗 传达 思念
- Bài thơ của cô ấy bày tỏ nỗi nhớ.
- 他 的 行为 传达 勇气
- Hành động của anh ấy bày tỏ sự dũng cảm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
传达 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người truyền đạt
做传达工作的人
- 她 是 公司 的 传达
- Cô ấy là người truyền đạt của công ty.
- 他 是 学校 的 传达
- Anh ấy là người truyền đạt ở trường.
- 传达 需要 沟通 技巧
- Người truyền đạt cần kỹ năng giao tiếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传达
- 他 是 学校 的 传达
- Anh ấy là người truyền đạt ở trường.
- 他 的 行为 传达 勇气
- Hành động của anh ấy bày tỏ sự dũng cảm.
- 这 首歌 传达 快乐
- Bài hát này bày tỏ niềm vui.
- 她 是 公司 的 传达
- Cô ấy là người truyền đạt của công ty.
- 我们 在 门口 传达 访客
- Chúng tôi đón tiếp khách ở cửa.
- 他 传达 来访者 的 情况
- Anh ấy theo dõi tình hình của khách đến.
- 我来 给 大家 传达 一下 昨天 会议 的 精神
- Tôi đến để truyền đạt lại cho mọi người tinh thần của cuộc họp ngày hôm qua.
- 我会 传达 你 的 信息
- Tôi sẽ truyền đạt thông tin của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
达›
Phát Sóng, Phát Lại, Truyền Hình
Truyền Bá, Phổ Biến
Chuyền, Chuyển
1. Thông Báo
Truyền Đạt
Chuyển Lời