Đọc nhanh: 传播性病罪 (truyền bá tính bệnh tội). Ý nghĩa là: Tội cố ý gieo rắc bệnh.
传播性病罪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tội cố ý gieo rắc bệnh
根据《中华人民共和国刑法》第三百六十条的规定,传播性病罪,是指明知自己患有梅毒、淋病等严重性病而又卖淫、嫖娼的行为。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传播性病罪
- 艾滋病 可以 通过 血液 传播
- AIDS có thể lây qua đường máu
- 这是 一种 传染性 恙病
- Đây là một loại bệnh truyền nhiễm.
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 神经纤维 瘤 病 是 一种 遗传性 疾病
- U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền
- 他 不 小心 传播 病毒 了
- Anh ta vô tình lây lan virus.
- 这种 病毒 传染性 很强
- Loại virus này rất dễ lây lan.
- 老年人 间 的 性病 传染 突破 天际 啊
- STDs ở người cao tuổi đang tăng vọt.
- 他们 遏制 了 病毒传播
- Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
性›
播›
病›
罪›