Đọc nhanh: 反向传播 (phản hướng truyền bá). Ý nghĩa là: Lan truyền ngược (backpropagation).
反向传播 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lan truyền ngược (backpropagation)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反向传播
- 传播 马克思 、 列宁主义
- Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.
- 传播 先进经验
- truyền kinh nghiệm tiên tiến.
- 向 德国 和 欧洲 友人 推广 越南 的 传统 文化 艺术 之美
- Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu
- 他 不 小心 传播 病毒 了
- Anh ta vô tình lây lan virus.
- 北京 广播电台 向 全世界 播送 新闻
- Đài phát thanh Bắc Kinh phát sóng tin tức đến toàn thế giới.
- 学者 积极 传播 孔子 之道
- Các học giả tích cực truyền bá đạo Khổng Tử..
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
反›
向›
播›