Đọc nhanh: 转达 (chuyển đạt). Ý nghĩa là: chuyển; chuyển đạt; truyền đạt; tống đạt. Ví dụ : - 我对老人的心意请你代为转达。 tấm lòng của tôi đối với người già xin anh truyền đạt giùm.. - 你放心走吧,我一定把你的话转达给他。 anh yên tâm đi đi, nhất định tôi sẽ chuyển lời anh tới anh ấy.
转达 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển; chuyển đạt; truyền đạt; tống đạt
把一方的话转告给另一方
- 我 对 老人 的 心意 请 你 代为 转达
- tấm lòng của tôi đối với người già xin anh truyền đạt giùm.
- 你 放心 走 吧 , 我 一定 把 你 的话 转达 给 他
- anh yên tâm đi đi, nhất định tôi sẽ chuyển lời anh tới anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转达
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
- 他 在 转达 老师 的话
- Cậu ấy đang truyền đạt lời của giáo viên.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 令郎 喜结良缘 谨此 致以 诚挚 的 祝贺 并 请 转达 最 美好 的 祝愿
- Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 我 对 老人 的 心意 请 你 代为 转达
- tấm lòng của tôi đối với người già xin anh truyền đạt giùm.
- 他 向 领导 转达 了 我 的 意见
- Anh ấy chuyển đạt ý kiến của tôi cho lãnh đạo..
- 为了 庆祝 这个 历史性 的 转折
- Để kỷ niệm bước ngoặt lịch sử này
- 你 放心 走 吧 , 我 一定 把 你 的话 转达 给 他
- anh yên tâm đi đi, nhất định tôi sẽ chuyển lời anh tới anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
转›
达›