转达 zhuǎndá
volume volume

Từ hán việt: 【chuyển đạt】

Đọc nhanh: 转达 (chuyển đạt). Ý nghĩa là: chuyển; chuyển đạt; truyền đạt; tống đạt. Ví dụ : - 我对老人的心意请你代为转达。 tấm lòng của tôi đối với người già xin anh truyền đạt giùm.. - 你放心走吧我一定把你的话转达给他。 anh yên tâm đi đi, nhất định tôi sẽ chuyển lời anh tới anh ấy.

Ý Nghĩa của "转达" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

转达 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuyển; chuyển đạt; truyền đạt; tống đạt

把一方的话转告给另一方

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 老人 lǎorén de 心意 xīnyì qǐng 代为 dàiwéi 转达 zhuǎndá

    - tấm lòng của tôi đối với người già xin anh truyền đạt giùm.

  • volume volume

    - 放心 fàngxīn zǒu ba 一定 yídìng 的话 dehuà 转达 zhuǎndá gěi

    - anh yên tâm đi đi, nhất định tôi sẽ chuyển lời anh tới anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转达

  • volume volume

    - 中转 zhōngzhuǎn 旅客 lǚkè

    - trung chuyển hành khách; sang hành khách.

  • volume volume

    - zài 转达 zhuǎndá 老师 lǎoshī 的话 dehuà

    - Cậu ấy đang truyền đạt lời của giáo viên.

  • volume volume

    - 不知不觉 bùzhībùjué 高中 gāozhōng 三年 sānnián 时光 shíguāng 转瞬即逝 zhuǎnshùnjíshì

    - Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.

  • volume volume

    - 令郎 lìngláng 喜结良缘 xǐjiéliángyuán 谨此 jǐncǐ 致以 zhìyǐ 诚挚 chéngzhì de 祝贺 zhùhè bìng qǐng 转达 zhuǎndá zuì 美好 měihǎo de 祝愿 zhùyuàn

    - Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.

  • volume volume

    - duì 老人 lǎorén de 心意 xīnyì qǐng 代为 dàiwéi 转达 zhuǎndá

    - tấm lòng của tôi đối với người già xin anh truyền đạt giùm.

  • volume volume

    - xiàng 领导 lǐngdǎo 转达 zhuǎndá le de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy chuyển đạt ý kiến của tôi cho lãnh đạo..

  • volume volume

    - 为了 wèile 庆祝 qìngzhù 这个 zhègè 历史性 lìshǐxìng de 转折 zhuǎnzhé

    - Để kỷ niệm bước ngoặt lịch sử này

  • volume volume

    - 放心 fàngxīn zǒu ba 一定 yídìng 的话 dehuà 转达 zhuǎndá gěi

    - anh yên tâm đi đi, nhất định tôi sẽ chuyển lời anh tới anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyến , Chuyển
    • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
    • Bảng mã:U+8F6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao