Đọc nhanh: 小伙伴 (tiểu hoả bạn). Ý nghĩa là: Bạn thân,đồng nghiệp. Ví dụ : - 弟弟和小伙伴们在院子里的吵闹声打断了他的思路。 Tiếng ồn ào của anh trai và bạn bè trong sân cắt ngang dòng suy nghĩ của anh.
小伙伴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bạn thân,đồng nghiệp
- 弟弟 和 小伙伴 们 在 院子 里 的 吵闹声 打断 了 他 的 思路
- Tiếng ồn ào của anh trai và bạn bè trong sân cắt ngang dòng suy nghĩ của anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小伙伴
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 小伙伴 们 一起 做 游戏
- Bạn bè chơi game cùng nhau.
- 许多 小伙伴 不 知道 怎么 标记 好友
- Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè
- 他们 合伙 揍 了 小偷
- Họ hợp tác đánh tên trộm.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 弟弟 和 小伙伴 们 在 院子 里 的 吵闹声 打断 了 他 的 思路
- Tiếng ồn ào của anh trai và bạn bè trong sân cắt ngang dòng suy nghĩ của anh.
- 他 是 一位 英俊 的 小伙子
- anh ấy là một chàng trai đẹp trai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
伴›
⺌›
⺍›
小›