Đọc nhanh: 贸易伙伴 (mậu dị hoả bạn). Ý nghĩa là: Đối tác thương mại, biến thể của 貿易伙伴 | 贸易伙伴.
贸易伙伴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đối tác thương mại
✪ 2. biến thể của 貿易伙伴 | 贸易伙伴
variant of 貿易伙伴|贸易伙伴 [mào yì huǒ bàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贸易伙伴
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 他们 是 真正 的 伙伴
- Họ là những người đồng đội đích thực.
- 下午 我要 跟 伙伴 开会
- Tôi có cuộc họp với bạn bè vào buổi chiều
- 他们 决定 成为 商业伙伴
- Họ quyết định trở thành đối tác kinh doanh.
- 他 是 我 非常 可靠 伙伴
- Anh ấy là đối tác rất đáng tin cậy của tôi.
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 他们 是 贸易 协会 的 会员
- Họ là thành viên của hiệp hội thương mại.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
伴›
易›
贸›