对头 duìtóu
volume volume

Từ hán việt: 【đối đầu】

Đọc nhanh: 对头 (đối đầu). Ý nghĩa là: đúng; đúng đắn; thích hợp; phải cách, bình thường (dùng trong câu phủ định), hợp; ăn khớp; khớp (dùng với ý phủ định). Ví dụ : - 方法对头效率就高。 phương pháp đúng thì hiệu suất sẽ cao.. - 他的脸色不对头恐怕是病了。 sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.. - 两个人脾气不对头处不好。 tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.

Ý Nghĩa của "对头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. đúng; đúng đắn; thích hợp; phải cách

正确;合适

Ví dụ:
  • volume volume

    - 方法 fāngfǎ 对头 duìtóu 效率 xiàolǜ jiù gāo

    - phương pháp đúng thì hiệu suất sẽ cao.

✪ 2. bình thường (dùng trong câu phủ định)

正常 (多用于否定)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 脸色 liǎnsè 不对头 búduìtóu 恐怕 kǒngpà shì bìng le

    - sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.

✪ 3. hợp; ăn khớp; khớp (dùng với ý phủ định)

合得来 (多用于否定)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 脾气 píqi 不对头 búduìtóu chù 不好 bùhǎo

    - tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.

✪ 4. phải đường

合适; 妥当

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对头

  • volume volume

    - 动机 dòngjī hǎo 方法 fāngfǎ 不对头 búduìtóu huì shì 办坏 bànhuài

    - động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.

  • volume volume

    - de 脸色 liǎnsè 不对头 búduìtóu 恐怕 kǒngpà shì bìng le

    - sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.

  • volume volume

    - 人头税 réntóushuì ( 旧时 jiùshí 人口 rénkǒu wèi 课税 kèshuì 对象 duìxiàng suǒ 征收 zhēngshōu de shuì )

    - thuế tính trên

  • volume volume

    - duì 那样 nàyàng 空有 kōngyǒu 其表 qíbiǎo de 绣花枕头 xiùhuāzhěntou cái 没有 méiyǒu 兴趣 xìngqù

    - Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.

  • volume volume

    - 冤家对头 yuānjiaduìtóu

    - oan gia đối địch.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 脾气 píqi 不对头 búduìtóu chù 不好 bùhǎo

    - tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.

  • volume volume

    - 一看 yīkàn 势头 shìtóu duì 转身 zhuǎnshēn jiù cóng 后门 hòumén 溜之大吉 liūzhīdàjí

    - Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi jiē 对面 duìmiàn 提款机 tíkuǎnjī de 摄像头 shèxiàngtóu

    - Bởi vì một cây ATM bên kia đường

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao