Đọc nhanh: 旅伴 (lữ bạn). Ý nghĩa là: bạn đồng hành; bạn đường.
旅伴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn đồng hành; bạn đường
旅途中的同伴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅伴
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
- 我 想 找 旅行 的 伴
- Tôi muốn tìm bạn đồng hành du lịch.
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 魔幻 圣诞 之旅 大家 都 懂 吧
- Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
- 下个月 去 旅行
- Tháng sau đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
旅›