Đọc nhanh: 火伴 (hỏa bạn). Ý nghĩa là: bạn; bạn bè; nhóm; băng.
火伴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn; bạn bè; nhóm; băng
见〖伙伴〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火伴
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 下午 我要 跟 伙伴 开会
- Tôi có cuộc họp với bạn bè vào buổi chiều
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 不要 为 小事 上火
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伴›
火›