Đọc nhanh: 对手 (đối thủ). Ý nghĩa là: đối thủ; đấu thủ, đối thủ (ngang tài ngang sức). Ví dụ : - 我们的对手很强。 Đối thủ của chúng tôi rất mạnh.. - 她的对手也很有经验。 Đối thủ của cô ấy cũng rất có kinh nghiệm.. - 我们都不是他们的对手。 Chúng ta đều không phải đối thủ của họ.
对手 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối thủ; đấu thủ
竞赛的对方
- 我们 的 对手 很强
- Đối thủ của chúng tôi rất mạnh.
- 她 的 对手 也 很 有 经验
- Đối thủ của cô ấy cũng rất có kinh nghiệm.
✪ 2. đối thủ (ngang tài ngang sức)
特指本领、水平不相上下的竞赛的对方
- 我们 都 不是 他们 的 对手
- Chúng ta đều không phải đối thủ của họ.
- 比 篮球 , 你 不是 我 的 对手
- So bóng rổ, bạn không phải đối thủ của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对手
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 他们 逐渐 赶上 了 对手
- Họ dần dần đuổi kịp đối thủ.
- 他 以 实力 倾倒 对手
- Anh ấy dùng sức mạnh để áp đảo đối thủ.
- 他 使用 了 炮来 攻击 对手
- Anh ấy sử dụng xe pháo để tấn công đối thủ.
- 他 与 对手 偷偷 交通
- Anh ta âm thầm cấu kết với đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
手›