对手 duìshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【đối thủ】

Đọc nhanh: 对手 (đối thủ). Ý nghĩa là: đối thủ; đấu thủ, đối thủ (ngang tài ngang sức). Ví dụ : - 我们的对手很强。 Đối thủ của chúng tôi rất mạnh.. - 她的对手也很有经验。 Đối thủ của cô ấy cũng rất có kinh nghiệm.. - 我们都不是他们的对手。 Chúng ta đều không phải đối thủ của họ.

Ý Nghĩa của "对手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5

对手 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đối thủ; đấu thủ

竞赛的对方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 对手 duìshǒu 很强 hěnqiáng

    - Đối thủ của chúng tôi rất mạnh.

  • volume volume

    - de 对手 duìshǒu hěn yǒu 经验 jīngyàn

    - Đối thủ của cô ấy cũng rất có kinh nghiệm.

✪ 2. đối thủ (ngang tài ngang sức)

特指本领、水平不相上下的竞赛的对方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 不是 búshì 他们 tāmen de 对手 duìshǒu

    - Chúng ta đều không phải đối thủ của họ.

  • volume volume

    - 篮球 lánqiú 不是 búshì de 对手 duìshǒu

    - So bóng rổ, bạn không phải đối thủ của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对手

  • volume volume

    - 他们 tāmen 手里 shǒulǐ 可能 kěnéng 没什么 méishíme 大牌 dàpái dàn 肯定 kěndìng cáng zhe 暗牌 ànpái duì 咱们 zánmen liú le 一手 yīshǒu

    - Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.

  • volume volume

    - 企图 qǐtú 败坏 bàihuài 对手 duìshǒu 名声 míngshēng 反而 fǎnér 自食其果 zìshíqíguǒ 被控 bèikòng 诽谤罪 fěibàngzuì

    - Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ 那本书 nàběnshū de 手稿 shǒugǎo xiān 进行 jìnxíng 校订 jiàodìng 然后 ránhòu cái 交给 jiāogěi 出版社 chūbǎnshè

    - Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.

  • volume volume

    - 不要 búyào 低估 dīgū 对手 duìshǒu de 实力 shílì

    - Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 逐渐 zhújiàn 赶上 gǎnshàng le 对手 duìshǒu

    - Họ dần dần đuổi kịp đối thủ.

  • volume volume

    - 实力 shílì 倾倒 qīngdǎo 对手 duìshǒu

    - Anh ấy dùng sức mạnh để áp đảo đối thủ.

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng le 炮来 pàolái 攻击 gōngjī 对手 duìshǒu

    - Anh ấy sử dụng xe pháo để tấn công đối thủ.

  • volume volume

    - 对手 duìshǒu 偷偷 tōutōu 交通 jiāotōng

    - Anh ta âm thầm cấu kết với đối thủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao