Đọc nhanh: 优等 (ưu đẳng). Ý nghĩa là: loại ưu; hạng tốt; thượng đẳng; ưu hạng. Ví dụ : - 优等生 học sinh loại ưu. - 成绩优等 thành tích xuất sắc.
优等 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loại ưu; hạng tốt; thượng đẳng; ưu hạng
优良的等级;上等
- 优等生
- học sinh loại ưu
- 成绩 优等
- thành tích xuất sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优等
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 优等生
- học sinh loại ưu
- 成绩 优等
- thành tích xuất sắc.
- 一减 一 等于零
- Một trừ một bằng không.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
- 他 的 学习成绩 好 , 操行 也 总是 优等
- nó học giỏi mà hạnh kiểm cũng luôn được điểm ưu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
等›