优等 yōuděng
volume volume

Từ hán việt: 【ưu đẳng】

Đọc nhanh: 优等 (ưu đẳng). Ý nghĩa là: loại ưu; hạng tốt; thượng đẳng; ưu hạng. Ví dụ : - 优等生 học sinh loại ưu. - 成绩优等 thành tích xuất sắc.

Ý Nghĩa của "优等" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

优等 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. loại ưu; hạng tốt; thượng đẳng; ưu hạng

优良的等级;上等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 优等生 yōuděngshēng

    - học sinh loại ưu

  • volume volume

    - 成绩 chéngjì 优等 yōuděng

    - thành tích xuất sắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优等

  • volume volume

    - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • volume volume

    - 优等生 yōuděngshēng

    - học sinh loại ưu

  • volume volume

    - 成绩 chéngjì 优等 yōuděng

    - thành tích xuất sắc.

  • volume volume

    - 一减 yījiǎn 等于零 děngyúlíng

    - Một trừ một bằng không.

  • volume volume

    - 一本 yīběn 一利 yīlì ( zhǐ 本钱 běnqián 利息 lìxī 相等 xiāngděng )

    - một vốn một lãi

  • volume volume

    - 一个 yígè 优等生 yōuděngshēng 蜕变 tuìbiàn wèi 小偷 xiǎotōu 这种 zhèzhǒng 教训 jiàoxun 值得 zhíde 记取 jìqǔ

    - Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.

  • volume volume

    - zài 优化 yōuhuà 问题 wèntí zhōng 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 若干 ruògān 变量 biànliàng 相互 xiānghù 关系 guānxì de 方程 fāngchéng shì huò 不等式 bùděngshì

    - Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.

  • volume volume

    - de 学习成绩 xuéxíchéngjì hǎo 操行 cāoxíng 总是 zǒngshì 优等 yōuděng

    - nó học giỏi mà hạnh kiểm cũng luôn được điểm ưu

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu , Yòu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKU (人戈大山)
    • Bảng mã:U+4F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao