Đọc nhanh: 宠遇 (sủng ngộ). Ý nghĩa là: thiên vị.
宠遇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên vị
以恩宠相待
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宠遇
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 享受 不错 的 待遇
- Tận hưởng đãi ngộ tốt.
- 互惠待遇
- đối đãi có lợi cho nhau.
- 中途 偶遇
- trên đường ngẫu nhiên gặp được.
- 饶 是 经验丰富 , 也 遇到 了 难题
- Dù có nhiều kinh nghiệm, anh ta cũng gặp vấn đề khó.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 人格 有遇 , 只要 你 也 努力 你 会 遇到 一个 像 你 一样 优秀 的 人
- gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宠›
遇›