Đọc nhanh: 厚遇 (hậu ngộ). Ý nghĩa là: tiếp đón nồng hậu; tiếp đãi ân cần.
厚遇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp đón nồng hậu; tiếp đãi ân cần
优厚的待遇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚遇
- 不期 不遇
- không hẹn mà gặp
- 中途 偶遇
- trên đường ngẫu nhiên gặp được.
- 丰厚 的 礼品
- quà biếu hậu
- 他 在 公司 享受 到 优厚 的 待遇
- Anh ấy nhận đãi ngộ tốt ở công ty.
- 她 享受 优厚 的 待遇
- Cô ấy được hưởng đãi ngộ tốt.
- 他 获得 了 优厚 的 待遇
- Anh ấy nhận được đãi ngộ tốt.
- 公司 的 福利待遇 非常 优厚
- Phúc lợi của công ty rất tốt.
- 其他 地方 更 优厚 的 薪金 待遇 诱使 他 离开 了 公司
- Lợi ích về mức lương hấp dẫn hơn ở nơi khác đã thuyết phục anh ấy rời bỏ công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
遇›