Đọc nhanh: 特惠 (đặc huệ). Ý nghĩa là: viết tắt cho 特别優惠 | 特别优惠, ex gratia; đặc huệ.
特惠 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 特别優惠 | 特别优惠
abbr. for 特别優惠|特别优惠 [tèbiéyōuhuì]
✪ 2. ex gratia; đặc huệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特惠
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 特惠关税
- thuế quan ưu đãi.
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 那 款 手机 的 价钱 特别 优惠
- Giá của chiếc điện thoại đó đặc biệt ưu đãi.
- 在 市立 图书馆 有 惠特曼 书信 的 展览
- Có một bộ sưu tập các bức thư của Walt Whitman được trưng bày tại thư viện công cộng.
- 这个 特价 优惠 月底 前 有效
- Ưu đãi đặc biệt này có giá trị đến cuối tháng.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惠›
特›