不待 bùdài
volume volume

Từ hán việt: 【bất đãi】

Đọc nhanh: 不待 (bất đãi). Ý nghĩa là: không cần; không phải; khỏi. Ví dụ : - 自不待言。 khỏi cần nói; khỏi phải nói

Ý Nghĩa của "不待" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不待 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không cần; không phải; khỏi

用不着(说);不必

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自不待言 zìbùdàiyán

    - khỏi cần nói; khỏi phải nói

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不待

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ 待遇 dàiyù 满意 mǎnyì

    - Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.

  • volume volume

    - 公平 gōngpíng de 待遇 dàiyù jiào 受罪 shòuzuì

    - Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.

  • volume volume

    - 一样 yīyàng de 客人 kèrén 不能 bùnéng 两样 liǎngyàng 待遇 dàiyù

    - cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.

  • volume volume

    - 迫不及待 pòbùjídài 地想 dìxiǎng 回家 huíjiā

    - Anh ấy nóng lòng muốn về nhà.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā dài 真不错 zhēnbùcuò

    - Mọi người đối xử với anh thật tốt.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī gāi 怎样 zěnyàng 看待 kàndài 这件 zhèjiàn shì

    - Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.

  • volume volume

    - 放心 fàngxīn ba 我定 wǒdìng 不会 búhuì 亏待 kuīdài

    - Bạn yên tâm, tôi không xử tệ với anh ấy đâu.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 对待 duìdài 客人 kèrén 未免 wèimiǎn 礼貌 lǐmào

    - anh ấy đối xử với khách như vậy có phần vô lễ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao