Đọc nhanh: 不待 (bất đãi). Ý nghĩa là: không cần; không phải; khỏi. Ví dụ : - 自不待言。 khỏi cần nói; khỏi phải nói
不待 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không cần; không phải; khỏi
用不着(说);不必
- 自不待言
- khỏi cần nói; khỏi phải nói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不待
- 他 对 自己 待遇 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 他 迫不及待 地想 回家
- Anh ấy nóng lòng muốn về nhà.
- 人家 待 你 可 真不错
- Mọi người đối xử với anh thật tốt.
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 你 放心 吧 , 我定 不会 亏待 他
- Bạn yên tâm, tôi không xử tệ với anh ấy đâu.
- 他 这样 对待 客人 , 未免 不 礼貌
- anh ấy đối xử với khách như vậy có phần vô lễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
待›